Tensar TriAx® Thông số kỹ thuật Lưới Địa Kỹ Thuật Tensar TX160
Bản Thông Số Kỹ Thuật Tensar này cung cấp những thông số thích hợp cho sản phẩm lưới địa kỹ thuật Tensar TriAx và chỉ có mục đích nhận dạng sản phẩm. Những thông số này bao gồm tính năng ổn định nền của sản phẩm lưới địa kỹ thuật Tensar TriAx.
Những tài liệu Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật do Tensar International cung cấp. Những hồ sơ này bao gồm các điều khoản được đề xuất để hỗ trợ các Nhà Thiết Kế trong việc chuẩn bị hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật.
Thông số kỹ thuật
- Tính năng cơ bản của lưới địa kỹ thuật Tensar là ổn định nền như đã xác định trong báo cáo TR41 của Cơ Quan Phê Chuẩn Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Châu Âu (EOTA)
- Lưới địa kỹ thuật Tensar TX160 có Chứng Chỉ Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Châu Âu (ETA) về ổn định nền của các lớp dạng hạt bằng khóa liên động với cốt liệu cấp phối.
- Được sản xuất phù hợp với hệ thống quản lý tuân theo yêu cầu tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008.
- Được sản xuất từ tấm polypropylene đục lỗ và kéo giãn. Lưới có cấu trúc hình lục giác với các sợi gân lưới tỏa ra 3 hướng. Các ô lưới tam giác được định hình từ các sợi gân lưới với mặt cắt ngang hình chữ nhật có mật độ phân tử cao, liên kết thành khối với nhau qua các nút lưới.
- Lưới địa kỹ thuật có tối thiểu 2% hàm lượng carbon đen mịn.
- Các chỉ tiêu đóng góp vào hiệu suất của lớp ổn định cơ học được thể hiện như sau:
Chứng chỉ về tính năng ổn định nền | Chứng Chỉ Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Châu Âu (ETA) | ETA 12/0530 | ||
Hiệu suất liên quan đến chỉ tiêu vật lý sản phẩm | Đặc tính sản phẩm | Đơn vị | Giá trị công bố | Dung sai |
Độ cứng cát tuyến xuyên tâm với lực kéo ở mức 0.5% 1 | kN/m | 390 | -75 | |
Tỷ lệ độ cứng cát tuyến xuyên tâm 1 | – | 0.80 | -0.15 | |
Hiệu suất điểm nối (nút lưới) 2 | % | 100 | -10 | |
Khẩu độ hình lục giác 3 | mm | 80 | ±4 | |
Độ bền công bố 5,6,7 | Tuổi thọ làm việc tối thiểu của lưới địa kỹ thuật Tensar TX160 trong đất tự nhiên với độ pH trong mức 4 và 9 là khoảng 100 năm với điều kiện nhiệt độ đất thấp hơn 15oC và có thể được 50 năm với nhiệt độ đất thấp hơn 25oC, khi được lấp trong vòng 30 ngày. | |||
Các chỉ tiêu để nhận dạng sản phẩm | Độ cứng cát tuyến xuyên tâm với lực kéo ở mức 2% 1 | kN/m | 290 | -65 |
Khẩu độ hình lục giác 3 | mm | 80 | ±4 | |
Trọng lượng sản phẩm 4 | kg/m2 | 0.220 | -0.035 |
Ghi chú
- Đo đạc phù hợp với Báo cáo Kỹ thuật EOTA số TR41 1
- Đo đạc phù hợp với Báo cáo Kỹ thuật EOTA số TR41 2
- Đo đạc phù hợp với Báo cáo Kỹ thuật EOTA số TR41 4
- Đo đạc phù hợp với Báo cáo Kỹ thuật EOTA số TR41 3
- Sức kháng phong hóa của lưới địa kỹ thuật được đánh giá phù hợp với tiêu chuẩn EN 12224. Cường độ duy trì lớn hơn 80% cho phép thời gian phơi sáng tối đa sau khi lắp đặt là 1 tháng.
- Sức kháng ôxy hóa được xác định phù hợp với tiêu chuẩn EN ISO 13438. Đối với tuổi thọ làm việc giả định là 50 năm, tuân theo nguyên tắc của Phương pháp A2 tiêu chuẩn EN ISO 12438, với độ lệch của nhiệt độ phơi sáng là 120oC và thời gian phơi sáng là 28 ngày. Chứng minh đã được cung cấp trong Chứng chỉ ETA 12/0530.
- Sức kháng acid và kiềm dạng lỏng được xác định phù hợp với tiêu chuẩn EN
Tham khảo thêm : Lưới Địa Kỹ Thuật Tensar TX150
Lưới Địa Kỹ Thuật Tensar TX170